Tính tổng A+B và hiệu A-B của hai đa thức A,B trong các trường hợp sau:
a) A=x+2y và B=x-2y
b)A=2x^2y-x^3-xy^2+1và B =x^3+xy^2-2
c) A=x^2-2yz+z^2 và B=3yz+5x^2-z^2
HELPPPPPPPPPPP!!!!!!!!!
Cho hai đa thức:\(A=x^2y+2xy^2-7\left(-xy\right)^2+x^4\)và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1.\)
a)Tinhs A+B;2A-B.
b)Tính giá trị lớn nhất của đa thức A+B.
c)Tìm x;y\(\in\)Z để tổng A và B có giá trị bằng -3.
Tìm x , y , z trong các trường hợp sau :
a) 2x=3y=5z và | x - 2y | = 5
b ) 5x = 2y ; 2x = 3z và xy = 90
c ) ( y + z + 1 ) / x = ( x + z + 2 ) / y = ( x + y - 3 ) / z = 1 / ( x + y + z)
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)
a) Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(5x^2yz;-2x^2yz\) ; \(x^2yz\) ; \(0,2x^2yz\)
b) \(M\left(x\right)=3x^2+5x^3-x^2+x-3x-4\)
\(M\left(x\right)=(3x^2-x^2)+5x^3+(x-3x)-4\)
\(M\left(x\right)=2x^2+5x^3-2x-4\)
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x-4\)
c) \(P+Q=\left(x^3x+3\right)+\left(2x^3+3x^2+x-1\right)\)
\(P+Q=x^3x+3+2x^3+3x^2+x-1\)
\(P+Q=\left(x^3+2x^3\right)+\left(x+x\right)+\left(3-1\right)+3x^2\)
\(P+Q=3x^3+2x+2+3x^2\)
câu 1. (1,5đ) cho hai đa thức sau: P=x^2y+2x^3-xy^2+5 Q=x^3+xy^2-2x^2y-6 a) tính tổng của đa thức p và q. b) tìm đa thức n sao cho q = p + n.
a) P + Q = (x² + 2x³ - xy² + 5) + (x³ + xy² - 2x²y - 6)
= x² + 2x³ - xy² + 5 + x³ + xy² - 2x²y - 6
= (2x³ + x³) + x² + (-xy² + xy²) - 2x²y + (5 - 6)
= 3x³ + x² - 2x²y - 1
b) Q = P + N
N = Q - P
= (x³ + xy² - 2x²y - 6) - (x² + 2x³ - xy² + 5)
= x³ + xy² - 2x²y - 6 - x² - 2x³ + xy² - 5
= (x³ - 2x³) + (xy² + xy²) - 2x²y - x² + (-6 - 5)
= -x³ + 2xy² - 2x²y - x² - 11
Vậy N = -x³ + 2xy² - 2x²y - x² - 11
Bài 2 : Tìm x , y . z trong các trường hợp sau :
a) 2x = 3y = 5z và / x - 2y / = 5
b) 5x = 2y , 2x = 3z và xy = 90
Tìm x,y,z trong các trường hợp :
a) 2x = 3y = 5z và | x - 2y | = 5
b) 5x = 2y ; 2x = 3z và xy = 90
c) \(\frac{y+z+1}{x}=\frac{x+z+2}{y}=\frac{x+y-3}{z}=\frac{1}{x+y+z}\)
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
a: C=A-B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2-4x^3+6x^2y-xy^2\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
D=A+B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2+4x^3-6x^2y+xy^2\)
\(=9x^3-9x^2y+5xy^2+y^3\)
bậc của C là 3
bậc của D là 3
b: Thay x=0 và y=-2 vào D, ta được:
\(D=9\cdot0^3-9\cdot0^2\left(-2\right)+5\cdot0\cdot\left(-2\right)^2+\left(-2\right)^3\)
\(=0-0+0-8=-8\)
c: Thay x=-1 và y=-1 vào C, ta được:
\(C=\left(-1\right)^3+3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^3\)
=-8
Tính tổng của hai đa thức sau :
a) \(5x^2y-5xy^2+xy\) và \(xy-x^2y^2+5xy^2\)
b) \(x^2+y^2+z^2\) và \(x^2-y^2+z^2\)
a) (5x2y-5xy2+xy) + (xy-x2y2+5xy2)
= 5x2y-5xy2+xy+xy-x2y2+5xy2
= 5x2y+(5xy2-5xy2)+(xy+xy)-x2y2
= 5x2y+2xy-x2y2
b) (x2+y2+z2) + (x2-y2+z2)
= x2+y2+z2+x2-y2+z2
= (x2+x2)+(y2-y2)+(z2+z2)
= 2x2+2z2
a)( \(5x^2y\)\(-\) \(5xy^2\) \(+\) \(xy\)) + (\(xy\) \(-\) \(x^2y^2\) \(+\) \(5xy^2\))
= \(5x^2y-5xy^2+xy+xy-x^2y^2+5xy^2\)
= \(5x^2y+2xy-x^2y^2\)
b) \(\left(x^2+y^2+z^2\right)+\left(x^2-y^2+z^2\right)\)
= \(x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2\)
=\(2x^2+2z^2\)
=\(2\left(x+z\right)^2\)
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0